Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc Thắng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Thắng, nguyên quán Hùng Vương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uông Mường - Điện Biên - Lai Châu
Liệt sĩ Trương Ngọc Thắng, nguyên quán Uông Mường - Điện Biên - Lai Châu hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thắng, nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thắng, nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị