Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Bình Minh - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Chi, nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 26/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Chi, nguyên quán Trần Phúc - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chi, nguyên quán Văn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 10/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An