Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 09/07/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Tãm lĩnh - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sài Gòn Gia Định - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Văn Y, nguyên quán Sài Gòn Gia Định - Hồ Chí Minh hi sinh 27/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Tam An - Thủ Đức - Hồ Chí Minh hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Phú Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nông Văn Y, nguyên quán Nam Chung - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Y, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Y, nguyên quán Thành Thới - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai