Nguyên quán Long Châu - Vĩnh Long
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Hải, nguyên quán Long Châu - Vĩnh Long, sinh 1957, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiên Phong - Phú Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hải, nguyên quán Thiên Phong - Phú Yên - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Nam Kim - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình (Hà Tây - Hòa Bình)
Liệt sĩ Văn Ngọc Hải, nguyên quán Hà Sơn Bình (Hà Tây - Hòa Bình) hi sinh 20/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hải, nguyên quán Bải cạn - Hành Cù - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hắc Ngọc Hải, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Ngọc Hải, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 05/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang