Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thiêu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tân Thiêu - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1938, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Sông Bé hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 20/13 Cầu đất Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Số 20/13 Cầu đất Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Quảng Thanh - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1972, hi sinh 27/11/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An