Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 2/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Duyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Thê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội