Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Đạt, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 13/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Trọng Đông, nguyên quán Đông Khê - Phú Thọ hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Giải, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Trọng Hùng, nguyên quán Đại Thắng - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Nghi - Bình Lạc
Liệt sĩ Bùi Trọng Ích, nguyên quán Bình Nghi - Bình Lạc, sinh 1948, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Trọng Khâm, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Kính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Trọng Lịch, nguyên quán Thanh Sơn - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Lộ, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Trọng Ninh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An