Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Duy Phiến, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Phương, nguyên quán Đình Liên - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Ruông, nguyên quán Đông La - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 06/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Sơn, nguyên quán Hiệp Hòa - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Súng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Duy Tài, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Duy Tâm, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 30 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Thanh, nguyên quán Đông Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Thành, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị