Nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Nhật, nguyên quán Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 03/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thân, nguyên quán Giao Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sỹ Thanh, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Sỹ Viện, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trung Sỹ, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Sỹ Căn, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 30/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Sỹ Gióng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị