Nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán Văn lập - Minh tân - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Thoại, nguyên quán Vĩnh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quốc Thức, nguyên quán Lệ Xá - Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Toản, nguyên quán đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quốc Tuấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quốc Tuấn, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quốc Việt, nguyên quán Quang Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quốc Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh