Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đưc Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Trọng, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Trọng, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Bắc, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Trọng Bằng, nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Trọng Bảo, nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trọng Bình, nguyên quán Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 18/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh