Nguyên quán Tiên Thân - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Văn Trọng, nguyên quán Tiên Thân - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Bồ - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Trọng, nguyên quán Hà Bồ - Kim Bôi - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Trọng, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Trọng, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Bắc, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Trọng Bằng, nguyên quán Liên Mặc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Trọng Bảo, nguyên quán Xuân Chúc - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 24 Mai Hắc Đế - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Trọng Cần, nguyên quán 24 Mai Hắc Đế - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị