Nguyên quán Hà Tuyên - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Hà Tuyên - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Hà Đông, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Châu Thôn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 03/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Kính, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Kính, nguyên quán đinh Phong - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Kiên - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Kính, nguyên quán Hoàng Kiên - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh