Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thành Lãm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đồng Chí: Lãm, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 25179, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Lãm, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Chiến Lãm, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hoá hi sinh 25060, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Lãm, nguyên quán Đồng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 23/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Khắc Lãm, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Khắc Lãm, nguyên quán Thạch Định - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh