Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Mậu, nguyên quán Đông Hoá - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Vũ bản - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 28/11/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Cầu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 7/1945, hi sinh 30/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mậu, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị