Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 29/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Đông, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xuân Đông, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 30/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Đông, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tu Lý - Đa Bát - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Xuân Đông, nguyên quán Tu Lý - Đa Bát - Hà Sơn Bình, sinh 1965, hi sinh 23/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Đông, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Đông, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An