Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nhật Tân - Xã Nhật Tân - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Xuân Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình