Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Lầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Huê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lữ Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/2/1959, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phước Long - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ 9 Dân, nguyên quán Phước Long - Giồng Trôm - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ ái Dân, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cô Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị