Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bạch Văn Khóa, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Lưu, nguyên quán Ngô Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bạch Văn Nghĩa, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán N Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bạch Văn Nhong, nguyên quán N Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hố Cao - Vân Yên - Hà Nội
Liệt sĩ Bạch Văn Thân, nguyên quán Hố Cao - Vân Yên - Hà Nội hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Then, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bạch Văn Tiến, nguyên quán Hà Đông - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị