Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Viết Phong, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Xuân Lăng, nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Xuân Tích, nguyên quán Quang Trung - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 77 Vườn Cam - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế Xuân Trường, nguyên quán 77 Vườn Cam - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 23 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Tiến Bắc Cạn
Liệt sĩ Ma Văn Bế, nguyên quán Phú Tiến Bắc Cạn hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Chí Bế, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Thị Bế, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bế Văn Bài, nguyên quán Bình Xá - Bình Lập - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Chí Bế, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thị Bế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh