Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Minh Hoãn, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Minh Huấn, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1923, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Minh Hùng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 26/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Vinh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Kham, nguyên quán Thành Vinh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Khoát, nguyên quán Cẩm Tiến - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Minh Lan, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Bùi Minh Lệ, nguyên quán Chợ Chùa - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh