Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Đình Phụng, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Đình Quảng, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đường Lam - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Đình Thân, nguyên quán Đường Lam - Ba Vì - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Đình Trí, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Trinh, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đình Vận, nguyên quán Đội 7 - Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Vận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Phụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đình Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quảng xương - Xã Quảng Ninh - Huyện Quảng Xương - Thanh Hóa