Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TrầnVăn Kịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Kịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng kim - Xã Quảng Kim - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Kịch, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kịch, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang