Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Đăng Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thược, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 04/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thược, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thược, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thược, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thược, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 3/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thược, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 3/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị