Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cáp, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Nam Chánh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 20 - 07 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bích Sản - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cấp, nguyên quán Bích Sản - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 07/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KQ - Hải Hưng
Liệt sĩ P V Cap, nguyên quán KQ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàn Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Xuân Cấp, nguyên quán Hoàn Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Cập, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 08/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị