Nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Minh Châu, nguyên quán Hiễn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Minh Châu, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Minh Châu, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 02/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Duy Xuyên hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị trấn Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Thị trấn Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Nghi Thúy - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Châu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 27/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị