Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 22/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán DiễnChâu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán DiễnChâu - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31 - 12 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 01.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bạch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Bạch Đằng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM NGỌC CHÂU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà