Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 21/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đức Dương, nguyên quán Hải Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Công Đức, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1939, hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Đ Đức, nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đức An, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Đức Bảo, nguyên quán Tây Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Cẩn, nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai