Nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Thành, nguyên quán Nam Mẫu - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng
Liệt sĩ Dương Công Thờ, nguyên quán Bắc Sơn - Hoàng Vũ - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Công Thụ, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Công Truyền, nguyên quán Nhân Hoà - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Công Tu, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thượng - Cái Răng - Hậu Giang
Liệt sĩ Dương Công Tuấn, nguyên quán Yên Thượng - Cái Răng - Hậu Giang hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Công Vui, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Công Xữ, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 17 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị