Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Nhận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Hỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Nuôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 14/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hoàng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hoàng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG Ất, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 15/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ ĐC ẤT, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà