Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Hỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Nuôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 14/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hoàng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hoàng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ BẢNG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ MAI BẢNG, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 10/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Bảng, nguyên quán Phổ Văn - Phổ Đức - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh