Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Bồng Lai - Xã Bồng Lai - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh PHượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Hải - Thị Xã Cửa Lò - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Danh Mây, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Danh Cường, nguyên quán Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 30 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Danh Dục, nguyên quán Tân Tri - Liên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An