Nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Sân, nguyên quán Lầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Hồng Thanh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Điền - Gò Công
Liệt sĩ Dương Hồng Thịnh, nguyên quán Bình Điền - Gò Công hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Hồng Thuỷ, nguyên quán Đồng Tiến - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Hồng Tiến, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Hồng Triều, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hồng Tuấn, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Minh Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hồng Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh