Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Mô, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Mô, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Mô, nguyên quán TT Mộc Hóa - Long An hi sinh - /3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Hà Đình Mô, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Mô, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 08/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mô, nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước