Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Sinh, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Sinh, nguyên quán Hoà Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liên - Nam Hà hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị