Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Giang Ngạn, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Ngạn (Gian), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tinh Kiến - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngạn, nguyên quán Tinh Kiến - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 6/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tỉnh
Liệt sĩ LÊ VĂN NGẠN, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tỉnh, sinh 1953, hi sinh 15/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Ngạn, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Ngạn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngạn, nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị