Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quang Dưng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Quốc Dưng, nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Dưng (Dũng), nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 20/09/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Văn Dưng, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 19/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nguyên Bình Khiêm - Thái Bình
Liệt sĩ Cù Văn Dưng, nguyên quán Nguyên Bình Khiêm - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Quang Dưng, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Quốc Dưng, nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum