Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Báu, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 20/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Biên, nguyên quán Trung Hoà - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Binh, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Bình, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Chi, nguyên quán Hoằng Thắng - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Lạc Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Xuân Chim, nguyên quán Lâm Thượng - Lạc Yên - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Văn - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Xuân Chương, nguyên quán Tam Văn - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê yên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Xuân Đã, nguyên quán Lê yên - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 03/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Đăng, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị