Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Hà Văn Ngọc, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hi sinh 15/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Ngọc, nguyên quán Ngũ Giao - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hoà Bình - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Ngọc Hà, nguyên quán Danh Xí - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hà, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 2/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Ngọc Hà, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hà, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Định hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An