Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Hà, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Hà, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hà, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lê Hà, nguyên quán Mỹ An Hưng Lấp Vò - Sa Đéc - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán quận hai bà trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thị Hà, nguyên quán quận hai bà trưng - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Hà, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Hà, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Hà, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thị Thu Hà, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Thị Lan, nguyên quán Tấn Phú - Tam Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị