Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Long, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Thái Long Thanh, nguyên quán Châu Thành - Bình Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lục - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Thanh Long, nguyên quán Vinh Quang - Bảo Lục - Cao Bằng hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Thanh Long, nguyên quán Thuận Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thanh Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Long, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Thanh Long, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Thanh Long, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đam Thanh Long, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 07/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đỗ Thanh Long, nguyên quán Đức Xuân - Nà Háng - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị