Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 16/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 19/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Mạnh Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Mạnh Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Mạnh Gồm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Hoàng Hoa Thám - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại Trừng Xá - Xã Trừng Xá - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh