Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Hữu, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Inh, nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Khang, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khánh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 14/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Khen, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Khoa, nguyên quán Đội 1 Hưng Hoá - Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Văn Khuê, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Kiệm, nguyên quán Nghệ An hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Kiên, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 1/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Văn Kiến, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị