Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kỷ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đương Văn Kỷ, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Long Chanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Kỷ, nguyên quán Giao An - Long Chanh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Kỷ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 15/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Thanh Tâm - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Thái Nguyên hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỷ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị