Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Đình Phương, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Phương, nguyên quán Đông Hoà - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Phương, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạch Trang - 99 - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Phương, nguyên quán Lạch Trang - 99 - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh