Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Đương, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 16/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Văn Đương, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đình Đương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đương Văn Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dữ Đương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kế Đương, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 25058, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Minh - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đương, nguyên quán Đông Minh - Vĩnh Bảo - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Văn Đương, nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1933, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kinh Thân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Khúc Văn Đương, nguyên quán Kinh Thân - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh