Nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán Thuỵ Liên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đức Chí, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Chí Đức, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Yên bình - Xã Yên Bình - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Văn quán - Xã Văn Quán - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bắc bình - Xã Bắc Bình - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bắc bình - Xã Bắc Bình - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc