Nguyên quán 75 Cát Cụt - - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán 75 Cát Cụt - - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 17/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đức Thịnh, nguyên quán Ngọc Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đức Thịnh, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đức Thịnh, nguyên quán Đức Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 14/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tuỳ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 23/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán Tân Minh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị