Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Phiên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoè, nguyên quán Duy Phiên - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hoè, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoè, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Hoè, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Đình Hoè, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Duy Hoè, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoè, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Như Hoè, nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An