Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khắc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 8/1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Khắc, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Nam Hà hi sinh 6/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khắc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Khắc, nguyên quán Kim Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ Khắc Lành, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại -